2017
Link học tiếng nhật Từ bài 1 đến bài 48.
https://www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/download/
Bài 1:
https://goo.gl/wyjKHY
Bài 2
https://goo.gl/sLIL5b
Bài 3
https://goo.gl/hiwgaE
Bài 4
https://www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/download/
Bài 1:
https://goo.gl/wyjKHY
Bài 2
https://goo.gl/sLIL5b
Bài 3
https://goo.gl/hiwgaE
Bài 4
https://goo.gl/oO9s73
Bài 15
Bài 16
Bài 17
Bài 18
Bài 19
Bài 20
Bài 21
Bài 22
Bài 23
Bài 24
Bài 25
Bài 26
Bài 27
Bài 28
Bài 29
Bài 30
Bài 31
Bài 32
Bài 33
Bài 34
Bài 35
Bài 36
Bài 37
Bài 38
Bài 39
Bài 40
Bài 41
Bài 42
Bài 43
Bài 44
Bài 45
Bài 46
Bài 47
Bài 48
Bài 49
Bài 50
Bộ thủ (部首) là một thành phần cốt yếu của từ điển tiếng Hán. Danh mục bộ thủ chữ Hán đóng vai trò na ná như một "bộ chữ cái" tiếng Hán. Mọi chữ tượng hình của tiếng Hán đều được phân vào các bộ thủ và những chữ thuộc cùng một bộ thủ lại được chia theo số nét (畫 / họa). Số nét thay đổi từ 1 đến 17. Những chữ thuộc cùng một bộ thủ được xếp theo số nét cộng thêm vào số nét của bộ thủ. Tuy nhiên đối với người chưa thạo thì không phải bao giờ cũng dễ nhận biết đúng số nét chữ.
Trong lịch sử ngôn ngữ Trung Hoa, đã có vài hệ thống bộ thủ. Hệ thống dưới đây là hệ thống bộ thủ Unicode, dựa trên 214 bộ thủ truyền thống trong tự điển Khang Hy. Sự khác nhau chủ yếu giữa các bộ thủ Unicode và các bộ thủ Khang Hy là hệ thống Unicode đã được mở rộng để thâu tóm không chỉ các chữ Hán phồn thể, mà cả các chữ Hán giản thể ra đời sau này và được dùng rộng rãi ở Trung Quốc hiện nay, ngoài ra còn bao gồm cả các chữ chỉ sử dụng ở Nhật Bản và Triều Tiên (Hàn Quốc).
STT
|
BỘ
|
TÊN BỘ
|
PHIÊN ÂM
|
Ý NGHĨA
|
1.
|
一
|
nhất
|
yi
|
số một
|
2.
|
〡
|
cổn
|
kǔn
|
nét sổ
|
3.
|
丶
|
chủ
|
zhǔ
|
điểm, chấm
|
4.
|
丿
|
phiệt
|
piě
|
nét sổ xiên qua trái
|
5.
|
乙
|
ất
|
yī
|
vị trí thứ 2 trong thiên can
|
6.
|
亅
|
quyết
|
jué
|
nét sổ có móc
|
7.
|
二
|
nhị
|
ér
|
số hai
|
8.
|
亠
|
đầu
|
tóu
| |
9.
|
人(亻)
|
nhân( nhân đứng)
|
rén
|
người
|
10.
|
儿
|
Nhi
|
ér
|
Trẻ con
|
11.
|
入
|
nhập
|
rù
|
vào
|
12.
|
八
|
bát
|
bā
|
số tám
|
13.
|
冂
|
quynh
|
jiǒng
|
vùng biên giới xa; hoang địa
|
14.
|
冖
|
mịch
|
mì
|
trùm khăn lên
|
15.
|
冫
|
băng
|
bīng
|
nước đá
|
16.
|
几
|
kỷ
|
jī
|
ghế dựa
|
17.
|
凵
|
khảm
|
kǎn
|
há miệng
|
18.
|
刀(刂)
|
đao
|
dāo
|
con dao, cây đao (vũ khí)
|
19.
|
力
|
lực
|
lì
|
sức mạnh
|
20.
|
勹
|
bao
|
bā
|
bao bọc
|
21.
|
匕
|
chuỷ
|
bǐ
|
cái thìa (cái muỗng)
|
22.
|
匚
|
phương
|
fāng
|
tủ đựng
|
23.
|
匚
|
hệ
|
xǐ
|
che đậy, giấu giếm
|
24.
|
十
|
thập
|
shí
|
số mười
|
25.
|
卜
|
bốc
|
bǔ
|
xem bói
|
26.
|
卩
|
tiết
|
jié
|
đốt tre
|
27.
|
厂
|
hán
|
hàn
|
sườn núi, vách đá
|
28.
|
厶
|
khư, tư
|
sī
|
riêng tư
|
29.
|
又
|
hựu
|
yòu
|
lại nữa, một lần nữa
|
30.
|
口
|
khẩu
|
kǒu
|
cái miệng
|
31.
|
囗
|
vi
|
wéi
|
vây quanh
|
32.
|
土
|
thổ
|
tǔ
|
đất
|
33.
|
士
|
sĩ
|
shì
|
kẻ sĩ
|
34.
|
夂
|
trĩ
|
zhǐ
|
đến ở phía sau
|
35.
|
夊
|
tuy
|
sūi
|
đi chậm
|
36.
|
夕
|
tịch
|
xì
|
đêm tối
|
37.
|
大
|
đại
|
dà
|
to lớn
|
38.
|
女
|
nữ
|
nǚ
|
nữ giới, con gái, đàn bà
|
39.
|
子
|
tử
|
zǐ
|
con trai; ĐTNX ngôi thứ 2
|
40.
|
宀
|
miên
|
mián
|
mái nhà, mái che
|
41.
|
寸
|
thốn
|
cùn
|
đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
|
42.
|
小
|
tiểu
|
xiǎo
|
nhỏ bé
|
43.
|
尢
|
uông
|
wāng
|
yếu đuối
|
44.
|
尸
|
thi
|
shī
|
xác chết, thây ma
|
45.
|
屮
|
triệt
|
chè
|
mầm non, cỏ non mới mọc
|
46.
|
山
|
sơn
|
shān
|
núi non
|
47.
|
巛
|
xuyên
|
chuān
|
sông ngòi
|
48.
|
工
|
công
|
gōng
|
người thợ, công việc
|
49.
|
己
|
kỷ
|
jǐ
|
bản thân mình
|
50.
|
巾
|
cân
|
jīn
|
cái khăn
|
51.
|
干
|
can
|
gān
|
thiên can, can dự
|
52.
|
幺
|
yêu
|
yāo
|
nhỏ nhắn
|
53.
|
广
|
nghiễm
|
ān
|
mái nhà
|
54.
|
廴
|
dẫn
|
yǐn
|
bước dài
|
55.
|
廾
|
củng
|
gǒng
|
chắp tay
|
56.
|
弋
|
dặc
|
yì
|
bắn, chiếm lấy
|
57.
|
弓
|
cung
|
gōng
|
cái cung (để bắn tên)
|
58.
|
彐
|
kệ
|
jì
|
đầu con nhím
|
59.
|
彡
|
sam
|
shān
|
lông, tóc dài
|
60.
|
彳
|
xích
|
chì
|
bước chân trái
|
61.
|
心 (忄)
|
tâm( tâm đứng)
|
xīn
|
quả tim, tâm trí, tấm lòng
|
62.
|
戈
|
qua
|
gē
|
cây qua (một thứ binh khí dài)
|
63.
|
戶
|
hộ
|
hù
|
cửa một cánh
|
64.
|
手 (扌)
|
thủ (tài gảy)
|
shǒu
|
tay
|
65.
|
支
|
chi
|
zhī
|
cành nhánh
|
66.
|
攴 (攵)
|
phộc
|
pù
|
đánh khẽ
|
67.
|
文
|
Bán văn
|
wén
|
văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
|
68.
|
斗
|
đẩu
|
dōu
|
cái đấu để đong
|
69.
|
斤
|
cân
|
jīn
|
cái búa, rìu
|
70.
|
方
|
phương
|
fāng
|
vuông
|
71.
|
无
|
vô
|
wú
|
không
|
72.
|
日
|
nhật
|
rì
|
ngày, mặt trời
|
73.
|
曰
|
viết
|
yuē
|
nói rằng
|
74.
|
月
|
nguyệt
|
yuè
|
tháng, mặt trăng
|
75.
|
木
|
mộc
|
mù
|
gỗ, cây cối
|
76.
|
欠
|
khiếm
|
qiàn
|
khiếm khuyết, thiếu vắng
|
77.
|
止
|
chỉ
|
zhǐ
|
dừng lại
|
78.
|
歹
|
đãi
|
dǎi
|
xấu xa, tệ hại
|
79.
|
殳
|
thù
|
shū
|
binh khí dài, cái gậy
|
80.
|
毋
|
vô
|
wú
|
chớ, đừng
|
81.
|
比
|
tỷ
|
bǐ
|
so sánh
|
82.
|
毛
|
mao
|
máo
|
lông
|
83.
|
氏
|
thị
|
shì
|
họ
|
84.
|
气
|
khí
|
qì
|
hơi nước
|
85.
|
水 (氵)
|
thuỷ
|
shǔi
|
nước
|
86.
|
火(灬)
|
hỏa
|
huǒ
|
lửa
|
87.
|
爪
|
trảo
|
zhǎo
|
móng vuốt cầm thú
|
88.
|
父
|
phụ
|
fù
|
cha
|
89.
|
爻
|
hào
|
yáo
|
hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
|
90.
|
爿 (丬)
|
tường
|
qiáng
|
mảnh gỗ, cái giường
|
91.
|
片
|
phiến
|
piàn
|
mảnh, tấm, miếng
|
92.
|
牙
|
nha
|
yá
|
răng
|
93.
|
牛( 牜)
|
ngưu
|
níu
|
trâu
|
94.
|
犬 (犭)
|
khuyển
|
quản
|
con chó
|
95.
|
玄
|
huyền
|
xuán
|
màu đen huyền, huyền bí
|
96.
|
玉
|
ngọc
|
yù
|
đá quý, ngọc
|
97.
|
瓜
|
qua
|
guā
|
quả dưa
|
98.
|
瓦
|
ngõa
|
wǎ
|
ngói
|
99.
|
甘
|
cam
|
gān
|
ngọt
|
100.
|
生
|
sinh
|
shēng
|
sinh đẻ, sinh sống
|
101.
|
用
|
dụng
|
yòng
|
dùng
|
102.
|
田
|
điền
|
tián
|
ruộng
|
103.
|
疋(匹)
|
thất
|
pǐ
|
đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
|
104.
|
疒
|
nạch
|
nǐ
|
bệnh tật
|
105.
|
癶
|
bát
|
bǒ
|
gạt ngược lại, trở lại
|
106.
|
白
|
bạch
|
bái
|
màu trắng
|
107.
|
皮
|
bì
|
pí
|
da
|
108.
|
皿
|
mãnh
|
mǐn
|
bát dĩa
|
109.
|
目
|
mục
|
mù
|
mắt
|
110.
|
矛
|
mâu
|
máo
|
cây giáo để đâm
|
111.
|
矢
|
thỉ
|
shǐ
|
cây tên, mũi tên
|
112.
|
石
|
thạch
|
shí
|
đá
|
113.
|
示 (礻)
|
thị (kỳ)
|
shì
|
chỉ thị; thần đất
|
114.
|
禸
|
nhựu
|
róu
|
vết chân, lốt chân
|
115.
|
禾
|
hòa
|
hé
|
lúa
|
116.
|
穴
|
huyệt
|
xué
|
hang lỗ
|
117.
|
立
|
lập
|
lì
|
đứng, thành lập
|
118.
|
竹
|
trúc
|
zhú
|
tre trúc
|
119.
|
米
|
mễ
|
mǐ
|
gạo
|
120.
|
糸 (糹-纟)
|
mịch
|
mì
|
sợi tơ nhỏ
|
121.
|
缶
|
phẫu
|
fǒu
|
đồ sành
|
122.
|
网 (罒- 罓)
|
võng
|
wǎng
|
cái lưới
|
123.
|
羊
|
dương
|
yáng
|
con dê
|
124.
|
羽 (羽)
|
vũ
|
yǔ
|
lông vũ
|
125.
|
老
|
lão
|
lǎo
|
già
|
126.
|
而
|
nhi
|
ér
|
mà, và
|
127.
|
耒
|
lỗi
|
lěi
|
cái cày
|
128.
|
耳
|
nhĩ
|
ěr
|
tai (lỗ tai)
|
129.
|
聿
|
duật
|
yù
|
cây bút
|
130.
|
肉
|
nhục
|
ròu
|
thịt
|
131.
|
臣
|
thần
|
chén
|
bầy tôi
|
132.
|
自
|
tự
|
zì
|
tự bản thân, kể từ
|
133.
|
至
|
chí
|
zhì
|
đến
|
134.
|
臼
|
cữu
|
jiù
|
cái cối giã gạo
|
135.
|
舌
|
thiệt
|
shé
|
cái lưỡi
|
136.
|
舛
|
suyễn
|
chuǎn
|
sai suyễn, sai lầm
|
137.
|
舟
|
chu
|
zhōu
|
cái thuyền
|
138.
|
艮
|
cấn
|
gèn
|
quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
|
139.
|
色
|
sắc
|
sè
|
màu, dáng vẻ, nữ sắc
|
140.
|
艸 (艹)
|
thảo
|
cǎo
|
cỏ
|
141.
|
虍
|
hô
|
vằn vện của con hổ
| |
142.
|
虫
|
trùng
|
chóng
|
sâu bọ
|
143.
|
血
|
huyết
|
xuè
|
máu
|
144.
|
行
|
hành
|
xíng
|
đi, thi hành, làm được
|
145.
|
衣 (衤)
|
y
|
yī
|
áo
|
146.
|
襾
|
á
|
yà
|
che đậy, úp lên
|
147.
|
見( 见)
|
kiến
|
jiàn
|
trông thấy
|
148.
|
角
|
giác
|
jué
|
góc, sừng thú
|
149.
|
言 (讠)
|
ngôn
|
yán
|
nói
|
150.
|
谷
|
cốc
|
gǔ
|
khe nước chảy giữa hai núi
|
151.
|
豆
|
đậu
|
dòu
|
hạt đậu, cây đậu
|
152.
|
豕
|
thỉ
|
shǐ
|
con heo, con lợn
|
153.
|
豸
|
trãi
|
zhì
|
loài sâu không chân
|
154.
|
貝 (贝)
|
bối
|
bèi
|
vật báu
|
155.
|
赤
|
xích
|
chì
|
màu đỏ
|
156.
|
走
|
tẩu
|
zǒu
|
đi, chạy
|
157.
|
足
|
túc
|
zú
|
chân, đầy đủ
|
158.
|
身
|
thân
|
shēn
|
thân thể, thân mình
|
159.
|
車 (车)
|
xa
|
chē
|
chiếc xe
|
160.
|
辛
|
tân
|
xīn
|
cay, vất vả
|
161.
|
辰
|
thần
|
chén
|
nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi); chi thứ 5 địa chi
|
162.
|
辵(辶 )
|
quai xước
|
chuò
|
chợt bước đi chợt dừng lại
|
163.
|
邑 (阝)
|
ấp
|
yì
|
vùng đất, đất phong cho quan
|
164.
|
酉
|
dậu
|
yǒu
|
một trong 12 địa chi
|
165.
|
釆
|
biện
|
biàn
|
phân biệt
|
166.
|
里
|
lý
|
lǐ
|
dặm; làng xóm
|
167
|
金
|
kim
|
jīn
|
kim loại; vàng
|
168.
|
長 (镸- 长)
|
trường
|
cháng
|
dài; lớn (trưởng)
|
169.
|
門 (门)
|
môn
|
mén
|
cửa hai cánh
|
170.
|
阜 (阝)
|
phụ
|
fù
|
đống đất, gò đất
|
171.
|
隶
|
đãi
|
dài
|
kịp, kịp đến
|
172.
|
隹
|
truy, chuy
|
zhuī
|
chim đuôi ngắn
|
173.
|
雨
|
vũ
|
yǔ
|
mưa
|
174.
|
青 (靑)
|
thanh
|
qīng
|
màu xanh
|
175.
|
非
|
phi
|
fēi
|
không
|
176.
|
面( 靣)
|
diện
|
miàn
|
mặt, bề mặt
|
177.
|
革
|
cách
|
gé
|
da thú; thay đổi, cải cách
|
178.
|
韋 (韦)
|
vi
|
wéi
|
da đã thuộc rồi
|
179.
|
韭
|
phỉ, cửu
|
jiǔ
|
rau phỉ (hẹ)
|
180.
|
音
|
âm
|
yīn
|
âm thanh, tiếng
|
181.
|
頁 (页)
|
hiệt
|
yè
|
đầu; trang giấy
|
182.
|
風 (凬-风)
|
phong
|
fēng
|
gió
|
183.
|
飛 (飞)
|
phi
|
fēi
|
bay
|
184.
|
食( 飠-饣)
|
thực
|
shí
|
ăn
|
185.
|
首
|
thủ
|
shǒu
|
đầu
|
186.
|
香
|
hương
|
xiāng
|
mùi hương, hương thơm
|
187.
|
馬( 马)
|
mã
|
mǎ
|
con ngựa
|
188.
|
骫
|
cốt
|
gǔ
|
xương
|
189.
|
高
|
cao
|
gāo
|
cao
|
190.
|
髟
|
bưu, tiêu
|
biāo
|
tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà
|
191.
|
鬥
|
đấu
|
dòu
|
chống nhau, chiến đấu
|
192.
|
鬯
|
sưởng
|
chàng
|
rượu nếp; bao đựng cây cung
|
193.
|
鬲
|
cách
|
gé
lì
|
tên một con sông xưa
cái đỉnh
|
194.
|
鬼
|
quỷ
|
gǔi
|
con quỷ
|
195.
|
魚( 鱼)
|
ngư
|
yú
|
con cá
|
196.
|
鳥 (鸟)
|
điểu
|
niǎo
|
con chim
|
197.
|
鹵
|
lỗ
|
lǔ
|
đất mặn
|
198.
|
鹿
|
lộc
|
lù
|
con hươu
|
199.
|
麥 (麦)
|
mạch
|
mò
|
lúa mạch
|
200.
|
麻
|
ma
|
má
|
cây gai
|
201.
|
黃
|
hoàng
|
huáng
|
màu vàng
|
202.
|
黍
|
thử
|
shǔ
|
lúa nếp
|
203.
|
黑
|
hắc
|
hēi
|
màu đen
|
204.
|
黹
|
chỉ
|
zhǐ
|
may áo, khâu vá
|
205.
|
黽
|
mãnh
|
mǐn
|
con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
|
206.
|
鼎
|
đỉnh
|
dǐng
|
cái đỉnh
|
207.
|
鼓
|
cổ
|
gǔ
|
cái trống
|
208.
|
鼠
|
thử
|
shǔ
|
con chuột
|
209.
|
鼻
|
tỵ
|
bí
|
cái mũi
|
210.
|
齊 (斉 -齐)
|
tề
|
qí
|
ngang bằng, cùng nhau
|
211.
|
齒 (歯 -齿)
|
xỉ
|
chǐ
|
răng
|
212.
|
龍 (龙)
|
long
|
lóng
|
con rồng
|
213.
|
龜 (亀-龟)
|
quy
|
guī
|
con rùa
|
214.
|
龠
|
dược
|
yuè
|
sáo 3 lỗ
|
2. 刀 đao (刂) - bộ 18
3. 力 lực - bộ 19
4. 口 khẩu - bộ 30
5. 囗 vi - bộ 31
6. 土 thổ - bộ 32
7. 大 đại - bộ 37
8. 女 nữ - bộ 38
9. 宀 miên - bộ 40
10. 山 sơn - bộ 46
11. 巾 cân - bộ 50
12. 广 nghiễm - bộ 53
13. 彳 xích - bộ 60
14. 心 tâm (忄) - bộ 61
15. 手 thủ (扌) - bộ 64
16. 攴 phộc (攵) - bộ 66
17. 日 nhật - bộ 72
18. 木 mộc - bộ 75
19. 水 thuỷ (氵) - bộ 85
20. 火 hoả (灬) - bộ 86
21. 牛 ngưu - bộ 93
22. 犬 khuyển (犭) - bộ 94
23. 玉 ngọc - bộ 96
24. 田 điền - bộ 102
25. 疒 nạch - bộ 104
26. 目 mục - bộ 109
27. 石 thạch - bộ 112
28. 禾 hoà - bộ 115
29. 竹 trúc - bộ 118
30. 米 mễ - bộ 119
31. 糸 mịch - bộ 120
32. 肉 nhục (月 ) - bộ 130
33. 艸 thảo (艹) - bộ 140
34. 虫 trùng - bộ 142
35. 衣 y (衤) - bộ 145
36. 言 ngôn - bộ 149
37. 貝 bối - bộ 154
38. 足 túc - bộ 157
39. 車 xa - bộ 159
40. 辶 sước - bộ 162
41. 邑 ấp阝+ (phải) - bộ 163
42. 金 kim - bộ 167
43. 門 môn - bộ 169
44. 阜 phụ 阝- (trái) - bộ 170
45. 雨 vũ - bộ 173
46. 頁 hiệt - bộ 181
47. 食 thực - bộ 184
48. 馬 mã - bộ 187
49. 魚 ngư - bộ 195
50. 鳥 điểu - bộ 196
Nhãn
- 10 cách tăng năng suất hoạt động của Photoshop các loại (1)
- 214 bộ thủ kanji (1)
- 214 bộ thủ kanji tiếng nhất chữ giản thể hay nhất (1)
- Ảnh Động 3D-ảnh đẹp (1)
- Cách thêm nút like (1)
- CÁC PHÍM TẮT ĐỂ VÀO BIOS VÀ BOOT TRONG MÁY TÍNH (1)
- Cánh thiên thần làm photoshop (1)
- Download Adobe After Effect CS4 Full Crack (1)
- Download Photoshop CS6 Full + Crack + Portable (1)
- Hướng dẫn Active Windows XP (1)
- Kiếm tiền Google Adsense thành công 100% (1)
- Link học tiếng nhật từ bài 1 đến bài 50 (1)
- Những Code Thông Dụng Cho Blogspot (1)
- Nâng cấp ram hiệu quả nhất (1)
- Thủ thuật cắt ảnh photoshop cs2 hay (1)
- Thủ thuật giúp tăng tốc độ Internet (1)
- Tiếng nhật cơ bản (1)
- Tăng tốc trình duyệt web- tối ưu hóa (1)
- Tạo nút bấm lên đầu trang tiện lợi (1)
- anhdance (1)
- anhdongnhay (1)
- code nút lên xuống đơn giản cho blogspot đơn giản (1)
- code rồng bay (1)
- cách xóa ảnh trong file nhạc và thay ảnh của mình (1)
- cách đăng ký kiếm tiền trên youtobe (1)
- cánh thiên thân đẹp (1)
- cánh thiên thấn tuyệt đẹp (1)
- cắt ảnh ra khỏi nền (1)
- dowload IDM +crack vinh viễn (1)
- driver key WanDrv (Easy Driver Packs) (1)
- font chữ trái tim tuyệt đẹp (1)
- ghost Windows bằng phần mềm Onekey Ghost (1)
- giới thiệu bản thân bằng tiếng nhật (1)
- hack pass Wifi đơn giản (1)
- http://linkhayanhdep.blogspot.com/ (1)
- khung long (1)
- ký tự đặc biệt (1)
- kết quả hiện ra 100 trang web/trang. (1)
- link dowload Wan Driver 6.3.2015.0120 AIO.iso (1)
- nền ảnh cho website và blogspot (1)
- phần mềm speed Gear tăng tốc cho game (1)
- phượng bay trong blgospot.. (1)
- sửa ảnh ra khỏi nền (1)
- ๖ۣۜMặt ๖ۣۜCười ๖ۣۜChát ๖ۣۜTrên ๖ۣۜFacebook (1)
- Ảnh khủng long đẹp (1)
- Ảnh mây và ảnh Thiên nhiên Đẹp (1)
- Ảnh Động loading :) (1)
- Ảnh Động thiên nhiên ADMIN (1)
- Ảnh động nhảy múa tổng hợp (1)
- ảnh Lá bài hắc ám (1)
- ảnh ghép 4 thầy trò đường tăng (1)
- ảnh động đẹp (1)